hoen ố | tt. Lấm và ố cả: Ống quần hoen-ố cả // (B) Mang tiếng-tăm: Thân-danh hoen-ố. |
hoen ố | - Có vết bẩn loang ra. |
hoen ố | tt. Bị nhiều vết bẩn loang ra từng mảng, khó gột tẩy: quần áo bị hoen ố dầu mỡ. |
hoen ố | tt 1. Có vết bẩn loang ra: Cảnh tự nhiên chưa bị hoen ố bởi những tấm biển quảng cáo (NgTuân) 2. Mất vẻ trong trắng: Tiếng tăm bị hoen ố. |
hoen ố | tt. Nht. Hoen. // Điều hoen-ố. |
hoen ố | .- Có vết bẩn loang ra. |
Chỗ thì rượu chát đổ hoen ố cả khăn bàn như vấy máu ; chỗ thì ly tách úp ngược trên vũng sâm banh... Nhìn vào đám khách , Minh lại càng ghê tởm hơn nữa. |
Trước những đôi mắt thao láo của mọi người , trên tấm bao lát hoen ố vàng xỉn , có một đống màu đen không hình thù. |
Gương mặt Bính trong bóng tối lẫn với màu vải hoen ố mồ hôi vàng. |
Trên áng cỏ hoen ố , không một chếc thủ cấp nào rụng xuống. |
Người ta đứng bao quanh đàn cúng , vẫn chỉ thấy ánh sáng mấy chục ngọn nến bạch lạp rọi vào lớp da hoen ố vệt lửa cháy của đàn tế , trên đó phủ phục ba cỗ tam sinh còng queo : một con trâu và một con dê đen thui kèm một con lợn cạo trắng mở to cặp mắt chết. |
Cầu ao nhỏ và góc sân hoen ố , nơi bờ rào nhằng nhịt không có giậu mùng tơi. |
* Từ tham khảo:
- hoẻn
- hoét
- hoẹtl
- hoẹt
- hoi
- hoi hóp